Đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022

Khi lập kế hoạch xây nhà phố ở Nha Trang, phần lớn mọi người dự toán kinh phí dựa trên đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang theo từng năm. Ví dụ, bạn đang muốn xây nhà phố ở Nha Trang năm 2022, bạn sẽ tìm hiểu về đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022.

Với mong muốn giúp mọi người có được những số liệu chính xác nhất để lập dự toán xây nhà, Xây dựng Tín Thành cập nhật đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022 để Quý khách hàng tham khảo.

Đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022 dự trên nhiều yếu tố tổng hợp lại như giá vật liệu xây dựng năm 2022, giá nhân công xây dựng năm 2022,… Ở đây, chúng tôi đề cập đến một số yếu tố chính ảnh hưởng đến đơn giá xây nhà phố năm 2022 như sau:

Đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022: Giá vật liệu xây dựng tại Nha Trang năm 2022

Để hoàn thành một ngôi nhà cần rất nhiều nhóm vật liệu xây dựng như gạch, cát, đá, sắt thép, xi măng,… mỗi loại vật liệu xây dựng lại có nhiều loại của nhiều thương hiệu khác nhau. Trong khuôn khổ bài viết này, chúng tôi cập nhật một số nhóm và loại vật liệu xây dựng được nhiều người quan tâm nhất.

Đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022: Giá gạch xây dựng

Đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022

Nhắc đến giá vật liệu xây dựng tại Nha Trang năm 2022 chúng ta thường quan tâm ngay đến giá gạch xây dựng. Gạch xây dựng là một trong các thành phần chính cấu tạo lên ngôi nhà. Giá gạch xây dựng tại Nha Trang năm 2022 như sau:

Loại gạchQuy cáchĐơn giá
Gạch ống Phước Thành8x8x181.180 đ/viên
Gạch ống Thành Tâm8x8x181.190 đ/viên
Gạch ống Đồng Tâm 178x8x181.050 đ/viên
Gạch ống Quốc Toàn8x8x181.190 đ/viên
Gạch đinh Phước Thành4x4x181.180 đ/viên
Gạch đinh Thành Tâm4x4x181.195 đ/viên
Gạch đinh Đồng Tâm4x4x181.050 đ/viên

Bảng giá gạch đặc, giá gạch lỗ

Loại gạchQuy cách Giá (vnđ)
Gạch đặc Tuynel205x98x551.070
Gạch đặc Thạch Bàn205x98x551.870
Gạch Tuynel 2 lỗ205x98x551.100
Gạch không trát 2 lỗ210x100x603.200
Gạch không trát 2 lỗ màu sẫm210x100x606.800
Gạch đặc không trát màu xám210x100x604.500
Gạch đặc không trát màu sẫm210x100x606.800
Gạch đặc không trát khổ lớn300x150x7029.500
Gạch không trát 3 lỗ210x100x605.900
Gạch không trát 11 lỗ màu xám210x100x604.000
Gạch không trát 11 lỗ màu sẫm210x100x606.600
Gạch 6 lỗ vuông220x150x1053.800
Gạch 6 lỗ tròn220x150x1053.900

Bảng giá gạch block và giá những loại gạch xây nhà khác

Loại gạchQuy cách Giá (vnđ)
Gạch block 100x190x390100x190x3906.000
Gạch block 190x190x390190x190x39012.700
Gạch block 190x190x190190x190x1906.800
Gạch block 4 lỗ80x80x1801.200
Gạch block 2 lỗ80x80x1801.200
Gạch bê tông ép thủy lực80x80x1801.500
Gạch bê tông ép thủy lực40x80x1801.580
Gạch móng190x190x3908.000
Gạch cột190x190x1954.100
Gạch mi90x190x1951.200
Gạch bông gió80x260x3907.300
Gạch trồng cỏ80x260x3907.300

Trên đây là giá gạch xây dựng tại Nha Trang năm 2022. Giá thực tế tại mỗi cửa hàng có thể có sự sai lệch không đáng kể, do đó bạn hoàn toàn có thể sử dụng mức giá này để lập dự toán chi phí sơ bộ cho ngôi nhà của mình.

Đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022: Giá xi măng năm 2022

Xi măng là thành phần rất quan trọng trong việc xây nhà hiện nay. Xi măng có rất nhiều nhóm loại và mức giá khác nhau, tùy theo yêu cầu sử dụng và tùy theo mức độ quan trọng mà bạn có thể sử dụng các loại xi măng khác nhau.

Xi măng khi được trộn với cát, đá và phụ gia tạo thành một loại vữa đặc biệt gọi là bê tông. Bê tông có nhiều loại, các loại bê tông phổ biến là: bê tông tươi, bê tông nhựa, bê tông Asphalt, bê tông Polyme và các loại bê tông đặc biệt khác.

Giá xi măng xây dựng năm 2022

Về sức bền vật lý, bê tông chịu lực nén khá tốt nhưng khả năng chịu lực kéo không tốt lắm. Vì vậy, trong xây dựng các công trình, các vật liệu chịu lực kéo tốt (ví dụ thép) được sắp xếp để đưa vào trong lòng khối bê tông, đóng vai trò là bộ khung chịu lực nhằm cải thiện khả năng chịu kéo của bê tông. Loại bê tông có phần lõi thép này được gọi là bê tông cốt thép.

Giá bê tông tươi tại Nha Trang năm 2022 dao động từ: 1.150.000 đồng/m3 đến 1.300.000 đồng/m3.

Dưới đây là đơn giá vật liệu xây dựng tại Nha Trang năm 2022: Giá xi măng năm 2022 (Giá xi măng bao)

STT

Tên hàng

ĐVT

Đơn giá (VNĐ)

1

Giá Xi măng Thăng Long

Bao 50 kg

74.000

2

Giá Xi măng Hạ Long

Bao 50 kg

74.000

3

 Giá Xi măng Holcim

Bao 50 kg

89.000

4

Giá Xi măng Hà Tiên Đa dụng / xây tô

Bao 50 kg

88.000 / 75.000

5

Giá Xi măng Fico

Bao 50 kg

78.000

6

Giá Xi măng Nghi Sơn

Bao 50 kg

75.000

Đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022: Giá thép xây dựng năm 2022

Đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022: Giá thép xây dựng năm 2022 được nhiều người quan tâm bởi nó là thành phần quan trọng trong kết cấu xây dựng nhà phố hiện nay. Các dầm, sàn, trần, trụ đều sử dụng bê tông cốt thép, vì vậy không ngạc nhiên khi mọi người đều quan tâm đến giá thép xây dựng hàng năm.

Giá thép xây nhà phố năm 2022

Xây dựng Tín Thành chia sẻ bảng giá một số loại thép phổ biến trên thị trường hiện nay như sau:

BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP MIỀN NAM
STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP MIỀN NAM
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTVNSTEEL
1Ø 61Kg112.000
2Ø 81Kg112.000
3Ø 10Cây (11m.7)7.2158.630
4Ø 12Cây (11m.7)10.3994.630
5Ø 14Cây (11m.7)14.13124.800
6Ø 16Cây (11m.7)18.47175.900
7Ø 18Cây (11m.7)23.38228.700
8Ø 20Cây (11m.7)28.85283.600
9Ø 22Cây (11m.7)34.91351.800
10Ø 25Cây (11m.7)45.09455.800
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP VIỆT NHẬT
STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMVINAKOEL THÉP VIỆT NHẬT
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTHOA MAI
1Ø 61Kg112.000
2Ø 81Kg112.000
3Ø 10Cây (11m.7)7.2169.700
4Ø 12Cây (11m.7)10.39104.100
5Ø 14Cây (11m.7)14.16136.200
6Ø 16Cây (11m.7)18.49186.400
7Ø 18Cây (11m.7)23.40237.500
8Ø 20Cây (11m.7)28.90291.700
9Ø 22Cây (11m.7)34.87362.500
10Ø 25Cây (11m.7)45.09469.600
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP POMINA
STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMVINAKOEL THÉP POMINA
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTHOA MAI
1Ø 61Kg112.000
2Ø 81Kg112.000
3Ø 10Cây (11m.7)7.2162.700
4Ø 12Cây (11m.7)10.3997.100
5Ø 14Cây (11m.7)14.16129.200
6Ø 16Cây (11m.7)18.49179.400
7Ø 18Cây (11m.7)23.40230.500
8Ø 20Cây (11m.7)28.90284.700
9Ø 22Cây (11m.7)34.87355.500
10Ø 25Cây (11m.7)45.09462.600
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây
BẢNG BÁO GIÁ SẮT THÉP HÒA PHÁT
STTLOẠI HÀNGĐVTBAREMTHÉP HÒA PHÁT
KÝ HIỆU TRÊN CÂY SẮTQUẢ TÁO
1Ø 61Kg112.725
2Ø 81Kg112.725
3Ø 10Cây (11m.7)7.2152.900
4Ø 12Cây (11m.7)10.3991.200
5Ø 14Cây (11m.7)14.13120.400
6Ø 16Cây (11m.7)18.47171.540
7Ø 18Cây (11m.7)23.38225.620
8Ø 20Cây (11m.7)28.85281.800
9Ø 22Cây (11m.7)34.91349.500
10Ø 25Cây (11m.7)45.09447.200
Sắt cuộn giao qua kgSắt cây đếm cây

Đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022: Giá cát xây dựng năm 2022

Giá cát xây dựng năm 2022

Giá cát xây dựng năm 2022 cũng là một yếu tố cấu thành lên đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022. Cát xây dựng có nhiều loại như: cát xây, cát tô, cát san lấp, cát trắng,… Mỗi loại có những mức giá khác nhau. Giá cát xây dựng còn phụ thuộc vào các nhừ cung cấp khác nhau. Tuy nhiên, giá cát xây dựng cũng xoay quanh bảng giá dưới đây:

STTLoại cát xây dựngĐơn giá
1Cát bê tông vàng350.000 đồng/1m3.
2Cát xây tô:190.000 đồng/1m3
3Cát hồng ngự tân châu210.000 đồng/1m3
4Cát trắng350.000 đồng/1m3
5Cát san lấp150.000 đồng/1m3
6Cát vàng350.000 đồng/1m3
7Cát bê tông:300.000 đồng/1m3

Đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022: Giá đá xây dựng năm 2022

STTLoại đá xây dựngĐơn giá
1Đá xanh 1×2 Biên Hòa400.000 đồng/1m3
2Đá 1×2 đen:270.000 đồng/1m3
3Đá 0x4 xanh ( còn được gọi là đá cấp phối loại 1 và đá cấp phối loại 2)330.000 đồng/1m3
4Đá 0x4 đen230.000 đồng/1m3
5Đá mi sàng210.000 đồng/1m3
6Đá mi bụi190.0000 đồng/1m3
7Đá 4×6 đen280.000 đồng/1m3
8Đá 5×7 đen300.000 đồng/1m3

Đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang - Giá đá xây dựng

Ngày nay phần lớn chúng ta đều sử dụng các dịch vụ xây nhà trọn gói, xây dựng phần thô bởi những tiện ích vượt trội của các gói xây dựng này. Bạn không quá mất nhiều thời gian và công sức để lo mua vật liệu, bạn cũng không lo thừa hay thiếu vật liệu,… Tuy nhiên, bạn cũng cần biết về các loại vật liệu để nắm được loại nào tốt nhất và phù hợp với kế hoạch xây nhà của bạn.

Đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022 – Xây dựng Tín Thành

Từ giá các loại vật liệu xây dựng năm 2022 cùng đơn giá nhân công và một số yêu tố cấu thành đơn giá xây dựng khác, Xây dựng Tín Thành đưa ra đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022 cụ thể như sau:

Đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022: Xây dựng phần thô

Xây dựng phần thô hiện nay được nhiều người quan tâm và sử dụng. Đơn giá xây dựng phần thô trong đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022 giao động từ 3.300.000 đ/m2 đến 3.900.000 đ/m2. Mức giá có thể tăng hơn hoặc giảm xuống tùy theo các yêu cầu cụ thể từ gia chủ.

Đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022: Xây nhà trọn gói

Xây nhà trọn gói có nhiều ưu điểm và sẽ là xu hướng tất yếu của các gia đình. Việc xây nhà trọn gói giúp cho các gia đình không chế được chi phí phát sinh và mang đến sự an tâm khi xây nhà. Đơn giá xây nhà trọn gói tại Nha Trang năm 2022 giao động từ: 4.500.000 đ/m2 đến 6.000.000 đ/m2.

Đơn giá xây nhà phố xét theo giải pháp xây nhà trọn gói cho thấy được mức chi phí cụ thể bỏ ra, sau khi xây dựng bạn chỉ việc dọn vào và ở. Điều đó giúp bạn nhẹ nhàng hơn vì toàn bộ chi phí xây dựng đã được dự liệu chính xác.

Giá vật liệu và đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022 chúng tôi đưa ra ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá vật liệu và đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2022 chính xác phụ thuộc vào từng thời điểm và sẽ được chúng tôi tư vấn trực tiếp.

Xây dựng Tín Thành – Đơn vị thiết kế và thi công xây dựng uy tín tại Nha Trang

Xây dựng Tín Thành là đơn vị thiết kế và thi công xây dựng nhà vườn, xây biệt thựxây nhà phố,… uy tín, chuyên nghiệp tại TP. Nha Trang, TP. Tuy Hòa. Với kinh nghiệm thiết kế và thi công nhiều ngôi nhà đẹp tại TP. Nha Trang, TP. Tuy Hòa, chúng tôi cam kết mang đến cho Quý khách hàng những dịch vụ chất lượng cao nhất, chuyên nghiệp nhất.

Thông tin liên h:

CÔNG TY CỔ PHẦN DESIGN & CONSTRUCTION TÍN THÀNH

Địa chỉ: Tổ 10 Vĩnh Châu, Vĩnh Hiệp, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Tel: 091 443 00 77 – Email: tinthanhconstruction@gmail.com – Website: https://tinthanhconstruction.vn

Fanpage Facebook: https://www.facebook.com/tinthanhcontruction/

Google map: https://goo.gl/maps/DvXuQBPkEEG1La9H7

Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ Quý khách!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *