Đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2023

Đơn giá xây nhà phố là căn cứ quan trọng để gia chủ lập dự toán tài chính để xây nhà. Đơn giá xây nhà phố thường dựa trên các yếu tố cấu thành nên đơn giá xây nhà gồm: giá vật liệu xây dựng (như giá sắt thép, giá xi măng, giá gạch, giá cát,…), đơn giá nhân công,…

Đơn giá xây nhà phố phần thô tại khu vực Khánh Hòa và Phú Yên giao động từ 3.500.000 đ/1m2 đến 4.200.000 đồng/1m2. Trong bài viết này, chúng tôi cung cấp đơn giá một số thông tin cần thiết như giá vật liệu xây dựng, giá nhân công xây dựng.

Chúng tôi hi vọng có thể giúp bạn đọc đang có nhu cầu làm nhà tại Khánh Hòa và Phú Yên có thêm cơ sở để lập dự toán xây nhà phố và dự toán đơn giá xây nhà phố năm 2023 tại Nha Trang và Phú Yên.

1. Đơn giá vật liệu xây dựng năm 2023:

Đơn giá vật liệu xây dựng là một trong những yếu tố quan trọng nhất cấu thành lên đơn giá xây nhà phố. Dưới đây xây dựng Tín Thành chia sẻ cùng bạn đọc giá các loại vật liệu tại thị trường Nha Trang năm 2023 như sau:

Đơn giá xây nhà phố tại nha trang năm 2023
Hình minh họa bài viết Đơn giá xây nhà phố tại nha trang năm 2023

Giá thép xây dựng năm 2023:

Giá thép xây dựng rất quan trọng và ảnh hưởng đến đơn giá xây nhà phố rất lớn. Năm 2022 vừa qua đã chứng kiến những cung bậc thăng trầm của giá thép xây dựng. Có nhiều nhà thầu, nhiều chủ đầu tư phải ngậm ngùi vì giá thép xây dựng nên cao. Rất may, chính phủ đã có những giải pháp hợp lý và kịp thời giúp giá thép xây dựng được đưa về mức giá hợp lý.

Trong bài viết này, Tín Thành chia sẻ cùng bạn đọc giá một số loại thép phổ biến trên thị trường như sau:

Bảng giá thép xây dựng Miền Nam:

CHỦNG LOẠIĐVTGIÁ THÉP MIỀN NAMGHI CHÚ
CB300V MIỀN NAMCB400V MIỀN NAM
Đơn Giá (kg)Đơn Giá (Cây)Đơn Giá (kg)Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6Kg12,00012,000Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 01/2023.
Thép Ø 8Kg12,00012,000
Thép Ø 10Cây 11,7 m12,22088,22812,22088,228
Thép Ø 12Cây 11,7 m12,055125,25112,055125,251
Thép Ø 14Cây 11,7 m12,100171,33612,100171,336
Thép Ø 16Cây 11,7 m12,100223,72912,100223,729
Thép Ø 18Cây 11,7 m12,100283,14012,100283,140
Thép Ø 20Cây 11,7 m12,100349,69012,100349,690
Thép Ø 22Cây 11,7 m12,100421,92712,100421,927
Thép Ø 25Cây 11,7 m12,100545,10512,100545,105
Thép Ø 28Cây 11,7 m12,100685,22312,100685,223
Thép Ø 32Cây 11,7 m12,100893,34312,100893,343

Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật:

CHỦNG LOẠIĐVTGIÁ THÉP VIỆT NHẬTGHI CHÚ
CB300V VIỆT NHẬTCB400V VIỆT NHẬT
Đơn Giá (kg)Đơn Giá (Cây)Đơn Giá (kg)Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MNKg12,50012,500Liên hệLiên hệGiá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 01/2023.
Thép Ø 8Kg12,50012,500Liên hệLiên hệ
Thép Ø 10Cây 11,7 m12,72087,64112,72091,838
Thép Ø 12Cây 11,7 m12,555124,16912,555130,446
Thép Ø 14Cây 11,7 m12,300166,78812,300240,000
Thép Ø 16Cây 11,7 m12,300218,94012,300227,427
Thép Ø 18Cây 11,7 m12,300275,64312,300287,820
Thép Ø 20Cây 11,7 m12,300355,47012,300355,470
Thép Ø 22Cây 11,7 m12,300428,90112,300428,901
Thép Ø 25Cây 11,7 m12,300554,11512,300554,115
Thép Ø 28Cây 11,7 m12,300696,54912,300696,549
Thép Ø 32Cây 11,7 m12,300908,10912,300908,109

Bảng giá thép xây dựng Pomina:

CHỦNG LOẠIĐVTGIÁ THÉP POMINAGHI CHÚ
CB300V POMINACB400V POMINA
Đơn Giá (kg)Đơn Giá (Cây)Đơn Giá (kg)Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6 MNKg12,30012,300Liên hệLiên hệGiá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 01/2023.
Thép Ø 8Kg12,30012,400Liên hệLiên hệ
Thép Ø 10Cây 11,7 m12,52078,42512,52090,394
Thép Ø 12Cây 11,7 m12,455122,19112,455128,368
Thép Ø 14Cây 11,7 m12,400162,74512,400171,336
Thép Ø 16Cây 11,7 m12,400212,47612,400223,729
Thép Ø 18Cây 11,7 m12,400293,48312,400283,440
Thép Ø 20Cây 11,7 m12,400332,44512,400349,490
Thép Ø 22Cây 11,7 m12,400432,38812,400432,388
Thép Ø 25Cây 11,7 m12,400558,62012,400558,620
Thép Ø 28Cây 11,7 m12,400702,21212,400702,212
Thép Ø 32Cây 11,7 m12,400915,49212,400915,492

Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát:

CHỦNG LOẠIĐVTGIÁ THÉP HÒA PHÁTGHI CHÚ
CB300V HÒA PHÁTCB400V HÒA PHÁT
Đơn Giá (kg)Đơn Giá (Cây)Đơn Giá (kg)Đơn Giá (Cây)
Thép Ø 6Kg11,10011,10011,10011,100Giá được cập nhật mới nhất tháng Tháng 01/2023.
Thép Ø 8Kg11,10011,10011,10011,100
Thép Ø 10Cây 11,7 m11,32070,48411,32077,995
Thép Ø 12Cây 11,7 m11,155110,32311,155110,323
Thép Ø 14Cây 11,7 m11,200152,20811,200152,208
Thép Ø 16Cây 11,7 m11,200192,75211,200199,360
Thép Ø 18Cây 11,7 m11,200251,77611,200251,776
Thép Ø 20Cây 11,7 m11,200311,02411,200307,664
Thép Ø 22Cây 11,7 m11,200374,36411,200374,364
Thép Ø 25Cây 11,7 m11,200489,32811,200489,328
Thép Ø 28Cây 11,7 m11,200615,55211,200615,552
Thép Ø 32Cây 11,7 m11,200803,48811,200803,488

Giá xi măng năm 2023:

Xi măng được sử dụng cùng các loại vật liệu xây dựng khác như thép, cát, sỏi và phụ gia để làm thành cột bê tông, dầm bê tông, giằng bê tông và vữa xây tường. Giá xi măng là thành phần có ảnh hưởng lớn thứ 2 đến đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2023. Chúng tôi chia sẻ giá một số loại xi măng để bạn đọc tham khảo:

  • Giá xi măng INSEE Đa Dụng ( sao mai đa dụng cũ ) = 88.000/1 bao /50kg
  • Giá xi măng Hà Tiên Đa Dụng = 87.000/1 bao/50kg
  • Giá xi măng Hà Tiên Xây Tô = 78.000/1 bao./ 50kg
  • Giá xi măng INSEE xây tô ( sao mai xây tô cũ ) = 73.000/1 bao/ 40kg
  • Giá xi măng Thăng Long = 73.000/1 bao / 50kg
  • Giá xi măng Nghi Sơn = 82.000/1bao/50kg
  • Giá xi măng Hoàng Thạch = 78.000/1bao/ 50kg
  • Giá xi măng Bỉm sơn = 75.000/1bao/ 50kg
  • Giá xi măng fico = 81.000/1bao/50kg

Giá cát xây dựng năm 2023:

Cát xây dựng là thành phần vật liệu xây dựng quan trọng thứ ba khi xây nhà và các công trình xây dựng khác. Giá cát xây dựng cũng là yếu tố quan trọng cấu thành nên đơn giá xây nhà phố nói riêng và đơn giá xây dựng công trình nói chung.

Chúng tôi giới thiệu cùng bạn đọc bảng giá cát xây dựng năm 2023 như sau:

Đối với cát bê tông: Giá giao động ở mức 400k/1m3, cát xây giao động ở mức 220k/1m3, giá cát san lấp giao động ở mức: 180k/1m3.

Giá đá xây dựng năm 2023:

Khi tính đơn giá xây nhà phố không thể không tính đến giá đá xây dựng. Đá được sử dụng để đổ bê tông và một số ứng dụng khác. Dưới đây là đơn giá đá xây dựng của một số loại:

STTLoại đá xây dựngĐơn giá
1Đá xanh 1×2 Biên Hòa420.000 đồng/1m3
2Đá 1×2 đen:290.000 đồng/1m3
3Đá 0x4 xanh ( còn được gọi là đá cấp phối loại 1 và đá cấp phối loại 2)350.000 đồng/1m3
4Đá 0x4 đen230.000 đồng/1m3
5Đá mi sàng210.000 đồng/1m3
6Đá mi bụi190.0000 đồng/1m3
7Đá 4×6 đen280.000 đồng/1m3
8Đá 5×7 đen300.000 đồng/1m3

Giá gạch xây dựng:

Không thể thiếu trong thành phần đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2023 là giá gạch xây dựng. Gạch xây dựng là thành phần quan trong trong việc cấu thành đơn giá xây nhà phố nói riêng, đơn giá xây dựng các công trình nói chung.

Xây dựng Tín Thành gửi đến bạn đọc bảng giá gạch xây dựng năm 2023 như sau:

Loại gạchQuy cáchĐơn giá
Gạch ống Phước Thành8x8x181.180 đ/viên
Gạch ống Thành Tâm8x8x181.190 đ/viên
Gạch ống Đồng Tâm 178x8x181.050 đ/viên
Gạch ống Quốc Toàn8x8x181.190 đ/viên
Gạch đinh Phước Thành4x4x181.180 đ/viên
Gạch đinh Thành Tâm4x4x181.195 đ/viên
Gạch đinh Đồng Tâm4x4x181.050 đ/viên

Bảng giá gạch đặc, giá gạch lỗ

Loại gạchQuy cách Giá (vnđ)
Gạch đặc Tuynel205x98x551.000
Gạch đặc Thạch Bàn205x98x551.670
Gạch Tuynel 2 lỗ205x98x551.100
Gạch không trát 2 lỗ210x100x603.200
Gạch không trát 2 lỗ màu sẫm210x100x606.600
Gạch đặc không trát màu xám210x100x604.500
Gạch đặc không trát màu sẫm210x100x606.400
Gạch đặc không trát khổ lớn300x150x7027.500
Gạch không trát 3 lỗ210x100x605.900
Gạch không trát 11 lỗ màu xám210x100x604.000
Gạch không trát 11 lỗ màu sẫm210x100x606.600
Gạch 6 lỗ vuông220x150x1053.800
Gạch 6 lỗ tròn220x150x1053.900

Bảng giá gạch block và giá những loại gạch xây nhà khác

Loại gạchQuy cách Giá (vnđ)
Gạch block 100x190x390100x190x3905.800
Gạch block 190x190x390190x190x39011.700
Gạch block 190x190x190190x190x1906.500
Gạch block 4 lỗ80x80x1801.200
Gạch block 2 lỗ80x80x1801.200
Gạch bê tông ép thủy lực80x80x1801.500
Gạch bê tông ép thủy lực40x80x1801.580
Gạch móng190x190x3907.500
Gạch cột190x190x1954.100
Gạch mi90x190x1951.200
Gạch bông gió80x260x3907.000
Gạch trồng cỏ80x260x3907.000

Giá các loại vật liệu trên đây chỉ mang tính chất tham khảo và phụ thuộc vào từng thời điểm. Để có giá vật liệu chính xác bạn đọc có nhu câu xây nhà có thể liên hệ với đội ngũ của chúng tôi để chúng tôi để nhận được bảng giá đúng nhất tại thời điểm bạn đọc quan tâm.

2. Đơn giá nhân công xây dựng.

Đơn giá nhân công xây dựng là một phần không thể thiếu trong đơn giá xây nhà phố năm 2023. Đơn giá nhân công xây dựng tại Nha Trang, Khánh Hòa và Phú Yên hiện đang nằm trong khoảng từ 1,4 triệu/1m2 đến 2 triệu/1m2. Đơn giá thực tế còn phụ thuộc vào địa hình và các biện pháp thi công cụ thể.

Vài năm trước đây, đơn giá xây nhà phố cung cấp nhân công xây dựng được ưa chuộng. Tuy nhiên, hiện nay các công ty xây dựng phần lớn không nhận gói cung cấp nhân công. Có nhiều lý do các đơn vị thi công không nhận gói đơn giá nhân công như: Chủ nhà thường không đảm bảo được tiến độ cung cấp vật tư dẫn tới lãng phí nhân công, chất lượng vật tư không phù hợp làm ảnh hưởng tới chất lượng công trình,…

Đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2023 của Xây dựng Tín Thành:

Hiện tại, Xây dựng Tín Thành cung cấp đến Quý khách hàng 2 gói đơn giá xây nhà phố gồm: Đơn giá xây nhà phố phần thô và đơn giá xây nhà phố trọn gói.

Đơn giá xây nhà phố phần thô:

Xây dựng Tín Thành hiện đang cung cấp gói xây dựng phần thô với đơn giá giao động từ: 3.500.000 đ/1m2 đến 4.000.000 đ/1m2. Tuy nhiên, đơn giá xây nhà phố chính xác vẫn cần dựa trên khảo sát thực địa và các yêu cầu của gia chủ.

Đơn giá xây nhà phố trọn gói:

Xây nhà trọn gói là xu hướng tất yếu của các gia đình. Việc xây nhà trọn gói giúp cho các gia đình không chế được chi phí phát sinh và mang đến sự an tâm khi xây nhà. Đơn giá xây nhà phố trọn gói tại Nha Trang năm 2023 giao động từ: 5.000.000 đ/m2 đến 7.000.000 đ/m2.

Đơn giá xây nhà phố xét theo giải pháp xây nhà trọn gói cho thấy được mức chi phí cụ thể bỏ ra, sau khi xây dựng bạn chỉ việc dọn vào và ở. Điều đó giúp bạn nhẹ nhàng hơn vì toàn bộ chi phí xây dựng đã được dự liệu chính xác.

Giá vật liệu và đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2023 chúng tôi đưa ra ở trên chỉ mang tính chất tham khảo. Giá vật liệu và đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2023 chính xác phụ thuộc vào từng thời điểm và sẽ được chúng tôi tư vấn trực tiếp.

Xây dựng Tín Thành – Đơn vị thiết kế và thi công xây dựng uy tín tại Nha Trang

Xây dựng Tín Thành là đơn vị thiết kế và thi công xây dựng nhà vườn, xây biệt thựxây nhà phố,… uy tín, chuyên nghiệp tại TP. Nha Trang, TP. Tuy Hòa. Với kinh nghiệm thiết kế và thi công nhiều ngôi nhà đẹp tại TP. Nha Trang, TP. Tuy Hòa, chúng tôi cam kết mang đến cho Quý khách hàng những dịch vụ chất lượng cao nhất, chuyên nghiệp nhất.

Thông tin vui lòng liên hệ:

CÔNG TY TNHH THIẾT KẾ VÀ XÂY DỰNG TÍN THÀNH

Địa chỉ: Lô 311, Tổ 10, Vĩnh Châu, Vĩnh Hiệp, TP. Nha Trang, Khánh Hòa

Tel: 091 443 00 77 – Email: tinthanhconstruction@gmail.com – Website: https://tinthanhconstruction.vn

Fanpage Facebook: https://www.facebook.com/tinthanhcontruction/

Google map: https://goo.gl/maps/DvXuQBPkEEG1La9H7

Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ Quý khách!

Link bài viết Đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2023:

One thought on “Đơn giá xây nhà phố tại Nha Trang năm 2023

  1. Pingback: Đơn Giá Xây Nhà Phố Tại Nha Trang Năm 2023

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *